Tổng chỉ tiêu Chương trình Đại học Chính quy Quốc tế Song bằng: 60 chỉ tiêu.

HÌNH THỨC TUYỂN SINH

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Chương trình Đào tạo 2020

Mục tiêu chung của chương trình đào tạo :

Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Tài chính - Ngân hàng – Bảo hiểm trang bị cho sinh viên kiến thức nền tảng, hiện đại về kinh tế nói chung, kiến thức chuyên sâu về tài chính – ngân hàng – bảo hiểm nói riêng; Có kỹ năng nghề nghiệp vững vàng; Có phẩm chất đạo đức tốt; Có khả năng thích ứng với môi trường lao động chất lượng cao trong nước và khu vực.

 

Chương trình đào tạo chia làm 03 giai đoạn chính:

  • Giai đoạn 1: sinh viên theo học chương trình tiếng Anh (Sinh viên đạt trình độ tiếng Anh bậc 4 theo Khung năng lực 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương được miễn học chương trình này).
  • Giai đoạn 2: do trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM phối hợp với Đại học Toulon, Pháp đảm nhiệm.
  • Giai đoạn 3: do GS, TS, chuyên gia đầu ngành của Đại học Toulon (Pháp) và trường Đại học Ngân hàng TP.HCM giảng dạy.

1. KẾT CẤU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

 

Các học phần do HUB đảm nhiệm

(Đv: Tín chỉ VN)

Các học phần do HUB và ĐH Toulon đảm nhiệm

(Đv: ECTS)

Tổng

Số tín chỉ

77

60

120

1

Kiến thức giáo dục đại cương

14

0

 

2

Kiến thức cơ sở ngành

48

9

 

3

Kiến thức ngành và chuyên ngành

15

51

 

Tổng số tín chỉ

 

 

120

1

Kiến kiến thức do HUB đảm nhiệm

 

 

77

2

Kiến thức do HUB và ĐH Toulon cùng đảm nhiệm

 

 

43

*Ghi chú: 120 tín chỉ chương trình đào tạo chưa bao gồm số tín chỉ các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT

Tên học phần

TC VN

ECTS

I

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

14

 

 

Các học phần lý luận chính trị

11

 

1

Triết học Mác – Lênin/ Philosophy of Marxism and Leninism

3

 

2

Kinh tế chính trị Mác - Lênin/ Political Economics of Marxism and Leninism

2

 

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học/ Scientific Socialism

2

 

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh/ Ideologies of Ho Chi Minh

2

 

5

Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam/ History of Vietnamese Communist Party

2

 

 

Học phần khoa học cơ bản

3

 

6

Lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Probability and Statistics

3

 

II

KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH

48

 

 

Các học phần bắt buộc 1

24

 

7

Kinh tế học vi mô/Microeconomics

3

 

8

Kinh tế học vĩ mô/Macroeconomics

3

 

9

Kinh tế lượng/Econometrics

3

 

10

Quản trị học/Fundamentals of  Management

3

 

11

Nguyên lý kế toán/ Principles of Accounting

3

 

12

Nguyên lý Marketing/Principles of  Marketing

3

 

13

Tin học ứng dụng/ Applied Informatics

3

 

14

Phương pháp nghiên cứu khoa học/Research Methods

3

 

15

Học phần tự chọn 1 (Sinh viên chọn 01 trong 03 học phần sau)

3

 

 

Kinh tế học quốc tế/International Economics

3

 

 

Kinh tế công cộng/ Public Economics

3

 

 

Lịch sử các học thuyết kinh tế/ History of Economic Theories

3

 

 

Học phần bắt buộc

18

 

 

Các học phần bắt buộc 2

 

 

16

Lý thuyết tài chính – tiền tệ/ Financial and Monetary Theory

3

 

17

Thị trường tài chính và các định chế tài chính/Financial market and Financial Institutions

3

 

18

Tài chính quốc tế/International Finance

3

 

19

Tài chính doanh nghiệp/Corporate Finance

3

 

20

Kế toán tài chính/ Financial Accounting

3

 

21

Anh văn chuyên ngành / English for Specific Purposes

3

 

22

Học phần tự chọn 2 (SV chọn 01 trong 03 học phần sau)

3

 

 

Khởi nghiệp kinh doanh/Entrepreneuship

3

 

 

Kế toán quản trị/Management Accouting

3

 

 

Phân tích kinh doanh/Business Analysis

3

 

 

Các học phần HUB-UTLN cùng đảm nhiệm

 

9

UE1

Hoàn chỉnh kiến thức

 

5

 

Giao tiếp truyền thông/Communication

 

1

 

Giới thiệu chung về các sản phẩm ngân hàng

 

2

 

Quy định pháp luật về các tổ chức tài chính

 

2

UE2

Đào tạo kỹ năng nghề nghiệp và cá nhân

 

4

 

Hướng nghiệp

 

1

 

Tiếng Anh tài chính-ngân hàng

 

2

 

Toán tài chính

 

1

III

KIẾN THỨC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH

58

 

 

Kiến thức ngành

15

 

23

Kinh doanh ngoại hối/Foreign Exchange Trading

3

 

24

Tín dụng ngân hàng/Bank Loans

3

 

25

Hoạt động kinh doanh ngân hàng/Banking Operation

3

 

26

Thanh toán quốc tế/International Settlements

3

 

27

Phân tích tài chính doanh nghiệp/Corporate Finance Analysis

3

 

 

Các học phần HUB-UTLN cùng đảm nhiệm

 

6

UE1

Hoàn chỉnh kiến thức

 

4

 

Quản trị ứng dụng/ Management Applications

 

2

 

Quản trị dự án/ Project Management

 

2

UE2

Đào tạo kỹ năng nghề nghiệp cá nhân

 

2

 

Môi trường ngân hàng và bảo hiểm/Banking and Insurance Environment

 

2

 

Kiến thức chuyên ngành

Các học phần HUB-UTLN cùng đảm nhiệm

 

45

UE3

Chiến lược tiếp cận khách hàng

 

13

 

Môi trường kinh tế - tài chính/ Economic and Financial Environment

 

2

 

Quản trị rủi ro/Risk Management

 

2

 

Marketing ngân hàng/Banking Marketing

 

2

 

Đàm phán thương mại và bán hàng/Trade Negotiation

 

3

 

Quan hệ khách hàng đa kênh/Multichannel Relations Self Banking

 

2

 

Quan hệ liên cá nhân - quản lý xung đột/Interpersonal Relations – Conflict and Incivility Management

 

2

UE4

Môi trường ngân hàng - bảo hiểm và thị trường tài chính

 

12

 

Phân phối tín dụng cá nhân/Distribution of Loans to Individuals

 

2

 

Các loại hình bảo hiểm cá nhân: bảo hiểm tai nạn, y tế, tử vong, thương tật/Pensions of the Individuals: GAV, Health, Funeral, Dependence

 

1

 

Quản lý danh mục khách hàng cá nhân/Management of a Portfolio of Individuals

 

1

 

Bảo hiểm nhân thọ: quy định về thuế và kiến thức về sản phẩm/Life insurance: Taxation and Product Knowledge

 

2

 

Bảo hiểm dân sự ô tô, nhà ở/Individual Home Insurance

 

2

 

Thuế thu nhập cá nhân/Personal Income Tax

 

1

 

Luật ngân hàng và luật thương mại/Banking and Commercial Law

 

2

 

Các giải pháp tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân/Saving Solutions for Individuals

 

1

UE5

Đánh giá của doanh nghiệp thực tập

 

10

 

Thực tập/Internship

 

10

UE6

Dự án có hướng dẫn

 

10

 

Dự án /Project

 

10

 

TỔNG SỐ TÍN CHỈ CÁC HỌC PHẦN HUB VÀ UTLN ĐẢM NHIỆM

 

60 ECTS

Chương trình Đào tạo 2022

Mục tiêu chung của chương trình đào tạo :

Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Tài chính - Ngân hàng – Bảo hiểm trang bị cho sinh viên kiến thức nền tảng, hiện đại về kinh tế nói chung, kiến thức chuyên sâu về tài chính – ngân hàng – bảo hiểm nói riêng; Có kỹ năng nghề nghiệp vững vàng; Có phẩm chất đạo đức tốt; Có khả năng thích ứng với môi trường lao động chất lượng cao trong nước và khu vực.

Chương trình đào tạo chia làm 03 giai đoạn chính:

  • Giai đoạn 1: sinh viên theo học chương trình tiếng Anh (Sinh viên đạt trình độ tiếng Anh bậc 4 theo Khung năng lực 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương được miễn học chương trình này).
  • Giai đoạn 2: do trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM phối hợp với Đại học Toulon, Pháp đảm nhiệm.
  • Giai đoạn 3: do GS, TS, chuyên gia đầu ngành của Đại học Toulon (Pháp) và trường Đại học Ngân hàng TP.HCM giảng dạy.

1. KẾT CẤU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

  • Chương trình giáo dục đại cương và chuyên nghiệp

STT

Khối kiến thức

Học phần HUB

Học phần UTLN

 

 

Số học phần

Tín chỉ VN

Số học phần

Tín chỉ ECTS

1

Giáo dục đại cương

6

14

 

 

2

Giáo dục chuyên nghiệp

21

63

25

60

2.1

Cơ sở ngành

16

48

6

9

2.2

Ngành

5

15

3

6

2.3

Chuyên ngành

 

 

16

45

 

Tổng cộng

27

77

25

60

  • Chương trình giáo dục thể chất quốc phòng

STT

KHỐI KIẾN THỨC

Số tín chỉ

1

Giáo dục thể chất/Physical Education

5

2

Giáo dục quốc phòng an ninh/National Defence and Security Education Programmes

8

 

TỔNG CỘNG

13

  • Chương trình đào tạo tăng cường

STT

KHỐI KIẾN THỨC

Số tín chỉ

1

Tiếng Anh tăng cường/ Intensive English (*)

Theo Đề án tiếng Anh tăng cường

2

Kỹ năng mềm/Soft skills

8

2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT

Tên học phần

TC VN

ECTS

I

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

14

 

 

Các học phần lý luận chính trị

11

 

1

Triết học Mác – Lênin/ Philosophy of Marxism and Leninism

3

 

2

Kinh tế chính trị Mác - Lênin/ Political Economics of Marxism and Leninism

2

 

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học/ Scientific Socialism

2

 

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh/ Ideologies of Ho Chi Minh

2

 

5

Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam/ History of Vietnamese Communist Party

2

 

 

Học phần khoa học cơ bản

3

 

6

Lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Probability and Statistics

3

 

II

KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH

48

 

 

Các học phần bắt buộc 1

24

 

7

Kinh tế học vi mô/Microeconomics

3

 

8

Kinh tế học vĩ mô/Macroeconomics

3

 

9

Kinh tế lượng/Econometrics

3

 

10

Quản trị học/Fundamentals of  Management

3

 

11

Nguyên lý kế toán/ Principles of Accounting

3

 

12

Nguyên lý Marketing/Principles of  Marketing

3

 

13

Tin học ứng dụng/ Applied Informatics

3

 

14

Phương pháp nghiên cứu khoa học/Research Methods

3

 

15

Học phần tự chọn 1 (Sinh viên chọn 01 trong 03 học phần sau)

9

 

 

Kinh tế học quốc tế/International Economics

3

 

 

Kinh tế công cộng/ Public Economics

3

 

 

Lịch sử các học thuyết kinh tế/ History of Economic Theories

3

 

     

 

 

Các học phần bắt buộc 2

 18

 

16

Lý thuyết tài chính – tiền tệ/ Financial and Monetary Theory

3

 

17

Thị trường tài chính và các định chế tài chính/Financial market and Financial Institutions

3

 

18

Tài chính quốc tế/International Finance

3

 

19

Tài chính doanh nghiệp/Corporate Finance

3

 

20

Kế toán tài chính/ Financial Accounting

3

 

21

Anh văn chuyên ngành / English for Specific Purposes

3

 

22

Học phần tự chọn 2 (SV chọn 01 trong 03 học phần sau)

3

 

 

Khởi nghiệp kinh doanh/Entrepreneuship

3

 

 

Kế toán quản trị/Management Accouting

3

 

 

Phân tích kinh doanh/Business Analysis

3

 

 

Các học phần HUB-UTLN cùng đảm nhiệm

 

9

UE1

Hoàn chỉnh kiến thức

 

5

 

Giao tiếp truyền thông/Communication

 

1

 

Giới thiệu chung về các sản phẩm ngân hàng

 

2

 

Quy định pháp luật về các tổ chức tài chính

 

2

UE2

Đào tạo kỹ năng nghề nghiệp và cá nhân

 

4

 

Hướng nghiệp

 

1

 

Tiếng Anh tài chính-ngân hàng

 

2

 

Toán tài chính

 

1

III

KIẾN THỨC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH

58

 

 

Kiến thức ngành

15

 

23

Kinh doanh ngoại hối/Foreign Exchange Trading

3

 

24

Tín dụng ngân hàng/Bank Loans

3

 

25

Hoạt động kinh doanh ngân hàng/Banking Operation

3

 

26

Thanh toán quốc tế/International Settlements

3

 

27

Phân tích tài chính doanh nghiệp/Corporate Finance Analysis

3

 

 

Các học phần HUB-UTLN cùng đảm nhiệm

 

6

UE1

Hoàn chỉnh kiến thức

 

4

 

Quản trị ứng dụng/ Management Applications

 

2

 

Quản trị dự án/ Project Management

 

2

UE2

Đào tạo kỹ năng nghề nghiệp cá nhân

 

2

 

Môi trường ngân hàng và bảo hiểm/Banking and Insurance Environment

 

2

 

Kiến thức chuyên ngành

Các học phần HUB-UTLN cùng đảm nhiệm

 

45

UE3

Chiến lược tiếp cận khách hàng

 

13

 

Môi trường kinh tế - tài chính/ Economic and Financial Environment

 

2

 

Quản trị rủi ro/Risk Management

 

2

 

Marketing ngân hàng/Banking Marketing

 

2

 

Đàm phán thương mại và bán hàng/Trade Negotiation

 

3

 

Quan hệ khách hàng đa kênh/Multichannel Relations Self Banking

 

2

 

Quan hệ liên cá nhân - quản lý xung đột/Interpersonal Relations – Conflict and Incivility Management

 

2

UE4

Môi trường ngân hàng - bảo hiểm và thị trường tài chính

 

12

 

Phân phối tín dụng cá nhân/Distribution of Loans to Individuals

 

2

 

Các loại hình bảo hiểm cá nhân: bảo hiểm tai nạn, y tế, tử vong, thương tật/Pensions of the Individuals: GAV, Health, Funeral, Dependence

 

1

 

Quản lý danh mục khách hàng cá nhân/Management of a Portfolio of Individuals

 

1

 

Bảo hiểm nhân thọ: quy định về thuế và kiến thức về sản phẩm/Life insurance: Taxation and Product Knowledge

 

2

 

Bảo hiểm dân sự ô tô, nhà ở/Individual Home Insurance

 

2

 

Thuế thu nhập cá nhân/Personal Income Tax

 

1

 

Luật ngân hàng và luật thương mại/Banking and Commercial Law

 

2

 

Các giải pháp tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân/Saving Solutions for Individuals

 

1

UE5

Đánh giá của doanh nghiệp thực tập

 

10

 

Thực tập/Internship

 

10

UE6

Dự án có hướng dẫn

 

10

 

Dự án /Project

 

10

 

TỔNG SỐ TÍN CHỈ CÁC HỌC PHẦN HUB VÀ UTLN ĐẢM NHIỆM

 

60 ECTS

Chương trình Đào tạo 2024

Mục tiêu chung của Chương trình đào tạo:

Sinh viên tốt nghiệp chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm nắm vững kiến thức nền tảng hiện đại về kinh tế nói chung, kiến thức chuyên sâu về Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm nói riêng; Có phẩm chất đạo đức tốt; Có năng lực nghiên cứu và thực hành nghề nghiệp thuộc lĩnh vực Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm trong kỷ nguyên cách mạng công nghệ số và môi trường quốc tế.

Chương trình đào tạo chia làm 03 giai đoạn chính:

  • Giai đoạn 1: sinh viên theo học chương trình tiếng Anh (Sinh viên đạt trình độ tiếng Anh bậc 4 theo Khung năng lực 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương được miễn học chương trình này).
  • Giai đoạn 2: do trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM phối hợp với Đại học Toulon, Pháp đảm nhiệm.
  • Giai đoạn 3: do GS, TS, chuyên gia đầu ngành của Đại học Toulon (Pháp) và trường Đại học Ngân hàng TP.HCM giảng dạy.

1. Kết cấu chương trình đào tạo:

  • Chương trình giáo dục đại cương và chuyên nghiệp

TT

Khối kiến thức

Số học phần

Số tín chỉ

Tỷ lệ

1

Giáo dục đại cương

10

22

17,74%

2

Giáo dục chuyên nghiệp

26

102

82,26%

2.1

Cơ sở ngành

13

39

31,45%

2.2

Ngành

7

21

16,94%

2.3

Chuyên ngành

6

42

33,87%

 

Tổng cộng

36

124

100%

  • Chương trình giáo dục thể chất quốc phòng

STT

Khối kiến thức

Số tín chỉ

1

Giáo dục thể chất/Physical Education

5

2

Giáo dục quốc phòng an ninh/National Defence and Security Education Programmes

8

 

TỔNG CỘNG

13

  • Chương trình đào tạo tăng cường

STT

Khối kiến thức đào tạo tăng cường

Số tín chỉ

1

Kỹ năng mềm/Soft skills

8

STT

Khối kiến thức đào tạo tăng cường

Số giờ

1

Tiếng Anh tăng cường/ Intensive English

585

2. Khung chương trình đào tạo:

TT

Mã học phần

Tên học phần
(Tiếng Việt/Tiếng Anh)

Số tín chỉ

Phân bổ
thời lượng tín chỉ

Mã học phần trước

Học kỳ phân bổ

Lý thuyết

Thực hành

Khác

1

KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

22

 

 

 

 

 

1

MLM306

Triết học Mác – Lênin/ Marxist – Leninist phylosophy

3

3

0

0

Không

1

2

MLM307

Kinh tế chính trị Mác – Lênin/ Marxist Leninist political economics

2

2

0

0

Không

1

3

MLM308

Chủ nghĩa xã hội khoa học/ Scientific socialism

2

2

0

0

Không

1

4

MLM309

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam/ History of Vietnamese Communist Party

2

2

0

0

MLM306

2

5

MLM303

Tư tưởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh Ideology

2

2

0

0

MLM306

2

6

AMA301

Toán cao cấp 1/ Advanced  Mathematics 1

2

2

0

0

Không

1

7

AMA302

Toán cao cấp 2/ Advanced  Mathematics 2

2

2

0

0

Không

2

8

AMA303

Lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Theory of Probability and Statistics

3

3

0

0

AMA302

2

9

LAW349

Pháp luật đại cương/ General Law

2

2

0

0

Không

1

 

 

Học phần tự chọn kiến thức đại cương (Sinh viên lựa chọn 01 môn học 02 môn học)

 

 

 

 

 

 

10

SOC303

Tâm lý học/ Psychology

2

2

0

0

Không

2

11

BAF737

Giới thiệu về khoa học máy tính/ Introduction to computer science

2

2

0

0

Không

2

2

KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

102

 

 

 

 

 

2.1

Học phần khối kiến thức cơ sở ngành

39

 

 

 

 

 

1

MES302

Kinh tế học vi mô/ Microeconomics

3

3

0

0

Không

3

2

MES303

Kinh tế học vĩ mô/ Macroeconomics

3

3

0

0

Không

3

3

BAF738

Giới thiệu ngành Tài chính ngân hàng/  Introduction to Banking – Finance

3

3

0

0

Không

3

4

ACC301

Nguyên lý kế toán/ Principles of Accounting

3

3

0

0

Không

3

5

ITS301

Tin học ứng dụng/ Applied Informatics

3

2

1

0

Theo QCĐT

5

6

ECE301

Kinh tế lượng/ Econometrics

3

3

0

0

AMA303

4

7

BAF736

Tiền tệ, Ngân hàng và Công nghệ tài chính/ Money, Banking and Fintech

3

3

0

0

MES303

4

8

FIN711

Tài chính doanh nghiệp/ Corporate Finance

3

3

0

0

ACC301

4

9

ACC705

Kế toán tài chính/ Financial Accounting

3

3

0

0

ACC301

4

10

INE704

Phương pháp nghiên cứu khoa học / Scientific research methods

3

3

0

0

Không

4

 

 

Học phần tự chọn kiến thức cơ sở ngành (Sinh viên lựa chọn 03 môn học 06 môn học)

 

 

 

 

 

 

11

BAF740

Cơ sở lập trình trong kinh tế/ Fundamentals of programming in economics

3

2

1

0

Không

3

12

BAF741

Cấu trúc dữ liệu tài chính và giải thuật / Financial data structure and algorithms

3

2

1

0

Không

5

13

BAF742

Lập trình Python trong tài chính ngân hàng/ Python programming in banking and finance

3

2

1

0

Không

5

14

BAF739

Kinh doanh ngoại hối/ Foreign Exchange Trading

3

3

0

0

BAF736

3

15

FIN712

Thị trường Tài chính và Định chế tài chính/ Financial markets and Institutions

3

3

0

0

BAF736

4

16

INE307

Tài chính quốc tế/ International Finance

3

3

0

0

Không

4

2.2

Học phần khối kiến thức ngành

21

 

 

 

 

 

1

FIN713

Phân tích tài chính doanh nghiệp/ Corporate Finance Analysis

3

3

0

0

FIN711

5

2

BAF744

Quản trị ngân hàng thương mại/ Commercial Banking Management

3

3

0

0

BAF722

5

3

BAF745

Marketing số trong các định chế tài chính/ Digital Marketing in Financial Institutions

3

3

0

0

BAF736

6

 

 

Học phần tự chọn kiến thức ngành (Sinh viên lựa chọn 04 môn học 07 môn học)

 

 

 

 

 

 

4

BAF747

Nguyên lý và kỹ thuật học máy trong công nghệ tài chính/ Principles and techniques in Machine Learning for Fintech

3

2

1

0

BAF737

6

5

BAF748

Chuỗi khối và tiền mã hóa/ Blockchain and Cryptocurrencies

3

3

0

0

Không

6

6

BAF749

Trí tuệ nhân tạo trong giao dịch định lượng/ Artificial Intelligence in quantitative Trading

3

3

0

0

AMA303

6

7

BAF751

Mô hình ngôn ngữ lớn trong tài chính ngân hàng/ Large language models in banking and finance

3

3

0

0

BAF737

6

8

BAF716

Công nghệ quản lý và giám sát trong ngân hàng/ Regulatory Technology and Supervision Technology in banking

3

3

0

0

BAF736

6

9

BAF750

An toàn vốn và quản trị rủi ro ngân hàng/ Capital adequacy and risk management in banking

3

3

0

0

BAF736

6

10

BAF752

Phân tích dữ liệu lớn trong tài chính ngân hàng/ Big data analysis in banking and finance

3

2

1

0

Không

6

2.3

Học phần khối kiến thức chuyên ngành (Giai đoạn đại học đối tác)

60

 

 

 

 

 

1

UE1

Adaptation

6

6

 

 

 

7

2

UE2

Individual Professional Skills

9

9

 

 

 

7

3

UE3

Customers Approaching Strategy/Customer Focused Strategy

13

13

 

 

 

7

4

UE4

Finance - Banking - Insurance Environment

12

12

 

 

 

7

5

UE5

Internship/Enterprise Evaluation

10

10

 

 

 

8

6

UE6

Tutored Project

10

10

 

 

 

8

Tổng số tín của chương trình đào tạo

124

 

 

 

 

 

*60 tín chỉ Giai đoạn Đại học đối tác (Đại học Toulon) tương đương 42 tín chỉ Việt Nam

Bằng cấp:

  • Văn bằng 1: Bằng cử nhân chuyên ngành Bào Hiểm Tài Chính Ngân Hàng của Đại học Toulon (Pháp) cấp, có giá trị quốc tế và được Bộ GD&ĐT Việt Nam công nhận.
  • Văn bằng 2: Bằng cử nhân chuyên ngành Tài Chính Ngân Hàng của Trường Đại học Ngân hàng Tp. HCM cấp với điều kiện hoàn thành các chứng chỉ bổ sung theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đại học Toulon là một trong 66 trường đại học công lập tại Pháp, được biết đến là một trung tâm đào tạo, nghiên cứu lớn và uy tín nhất tại miền Nam nước Pháp. Theo công bố của Bộ Giáo dục Đại học Pháp, Đại học Toulon xếp hạng thứ 02 về tỷ lệ sinh viên các khối ngành khoa học xã hội và nhân văn nhanh chóng tìm được việc làm ngay sau khi tốt nghiệp (95%). Chi tiết về Đại học Toulon có thể tham khảo tại: http://www.univ-tln.fr/.

​​Học phí:

  • Học phí toàn khóa (cho các học phần trong Chương trình đào tạo) là 199 triệu (chưa bao gồm học phí học tiếng Anh và kỹ năng mềm).
  • Học phí sẽ được đóng theo học kỳ, dựa trên số tín chỉ được học trong học kỳ đó.

Cơ hội học bổng:

  • Học bổng đầu vào:

(i) Sinh viên đạt các giải nhất, nhì, ba các kỳ thi Quốc gia, đồng thời có điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12) ≥ 8 nhận học bổng 10.000.000 VND.

(ii) Sinh viên đạt trình độ IELTS từ 6.5 trở lên (hoặc tương đương) đồng thời có điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12) ≥ 8 nhận học bổng lên tới 43.500.000 VND, bao gồm Học bổng 10.000.000 VND tiền mặt và Học bổng miễn giảm 100% khóa đào tạo tiếng Anh 3 cấp độ trị giá 34.500.000 VND.

(iii) Sinh viên đạt trình độ IELTS 6.0 (hoặc tương đương) nhận học bổng lên tới 35.500.000 VND, bao gồm Học bổng 1.000.000 VND tiền mặt và Học bổng miễn giảm 100% khóa đào tạo tiếng Anh 3 cấp độ trị giá 34.500.000 VND

(iv) Sinh viên đạt trình độ IELTS 5.5 (hoặc tương đương) nhận học bổng lên tới 35.000.000 VND, bao gồm Học bổng 500.000 VND tiền mặt và Học bổng miễn giảm 100% khóa đào tạo tiếng Anh 3 cấp độ trị giá 34.500.000 VND

(v) Sinh viên đạt trình độ IELTS 5.0 (hoặc tương đương) nhận học bổng lên tới 23.000.000 VND, bao gồm Học bổng miễn giảm 2 cấp độ của khóa đào tạo tiếng Anh 3 cấp độ trị giá 23.000.000 VND

Lưu ý: Chứng chỉ ngoại ngữ còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày xét tuyển.

  • Học bổng học tập:

- Cơ hội nhận học bổng khuyến khích học tập ở trong nước (Học bổng Thống đốc NHNN), học bổng Chính phủ các nước (Canada ASEAN, Eiffel France, Fulbright US, Chevening UK, …), và các trường đại học trên thế giới;

- Học bổng Thành tích học tập xuất sắc trị giá hơn 20 triệu do Viện ĐTQT phối hợp với các doanh nghiệp đối tác tài trợ cho các bạn sinh viên đạt kết quả xuất sắc nhất trong từng học kỳ.

Ngoài ra, sinh viên cũng có cơ hội nhận học bổng giảm học phí hoặc học bổng tham gia các chương trình hoạt động trao đổi và giao lưu văn hóa của các trường đại học danh tiếng trên thế giới tại Mỹ, Anh, Úc, Thụy Sĩ, Đài Loan, Malaysia, Indonesia, ...

Hoạt động ngoại khóa:

Sinh viên sẽ được tham gia tất cả các hoạt động do Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và Trường ĐH Ngân hàng Tp.HCM tổ chức bao gồm: dã ngoại; hội thao truyền thống; sinh hoạt các câu lạc bộ để rèn luyện và phát triển kỹ năng riêng của bản thân.

Ngoài ra, sinh viên cũng sẽ được tham gia vào những hoạt động giao lưu, trao đổi kiến thức, và kinh nghiệm với sinh viên của nhiều trường đại học trên thế giới

Địa điểm học:

Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh: 39 Hàm Nghi,  Quận 1, TP.HCM.

 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HÔM NAY

CƠ HỘI NHẬN NGAY HỌC BỔNG !

  • Chương trình tại Việt Nam hơn 18 năm, đã đào tạo hơn 3000 học viên.
  • Học tại Việt Nam, bằng cấp chuẩn quốc tế. Học phí chỉ bằng 1/3 khi đi du học.
  • 100% đội ngũ giảng viên nước ngoài.

 

KHAI GIẢNG CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN QUỐC TẾ