HÌNH THỨC TUYỂN SINH

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Chương trình Đào tạo 2019

Mục tiêu chung của chương trình đào tạo:

Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị Kinh doanh trang bị cho sinh viên kiến thức nền tảng, hiện đại về kinh tế nói chung, kiến thức chuyên sâu về quản trị, quản lý nói riêng; Có kỹ năng nghề nghiệp vững vàng; Có phẩm chất đạo đức tốt; Có khả năng thích ứng với môi trường lao động chất lượng cao trong nước và khu vực.

Chương trình đào tạo chia làm 03 giai đoạn chính:

  • Giai đoạn 1: sinh viên theo học chương trình tiếng Anh (Sinh viên đạt trình độ tiếng Anh bậc 4 theo Khung năng lực 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương được miễn học chương trình này).
  • Giai đoạn 2: do trường Đại học Ngân hàng Tp. HCM phối hợp với Đại học Bolton, Anh quốc đảm nhiệm.
  • Giai đoạn 3: do các GS, TS, chuyên gia đầu ngành của Đại học Bolton, Anh quốc trực tiếp giảng dạy.
  1. KẾT CẤU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
TT CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH Số tín chỉ Trọng số

(%)

1 KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 19 15,8%
1.1 Kiến thức giáo dục đại cương 19 15,8%
2 KIẾN THỨC CƠ SỞ KHỐI NGÀNH VÀ NGÀNH 48 40%
2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành 30 25%
2.2 Kiến thức cơ sở ngành 18 15%
3 KIẾN THỨC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH 53 44,2%
3.1 Kiến thức ngành 12 10%
3.2 Kiến thức chuyên ngành 41 34,2%
  TỔNG CỘNG 120* 100%

*Ghi chú: 120 tín chỉ chương trình đào tạo chưa bao gồm số tín chỉ các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  1. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT Tên học phần Số tín chỉ
1 KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 19
1.1 Kiến thức giáo dục đại cương 19
  Học phần bắt buộc 19
1.1.1 Các môn lý luận chính trị 11
1.1.1.1 Triết học Mác – Lênin/ Philosophy of Marxism and Leninism 3
1.1.1.2 Kinh tế chính trị Mác - Lênin/ Political Economics of Marxism and Leninism 2
1.1.1.3 Chủ nghĩa xã hội khoa học/ Scientific socialism 2
1.1.1.4 Tư tưởng Hồ Chí Minh/ Ideologies of Ho Chi Minh 2
1.1.1.5 Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam/ History of Vietnamese communist party 2
1.1.2 Các môn khoa học cơ bản 8
1.1.2.1 Toán cao cấp / Advanced  Mathematic 3
1.1.2.2 Lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Probability and Statistics 3
1.1.2.3 Lý luận về nhà nước và pháp luật/ Arguments for State and Law 2
1.1.3 Giáo dục thể chất - quốc phòng

(Không tính số tín chỉ vào chương trình đào tạo)

13
1.1.3.1 Giáo dục thể chất/ Physical Education 5
1.1.3.2 Giáo dục quốc phòng – an ninh/ Defense - Security Education 8
2 KIẾN THỨC CƠ SỞ KHỐI NGÀNH VÀ NGÀNH 48
2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành 30
  Học phần bắt buộc 27
2.1.1 Kinh tế học vi mô/Microeconomics 3
2.1.2 Kinh tế học vĩ mô/Macroeconomics 3
2.1.3 Quản trị học/Fundamental of  Management 3
2.1.4 Nguyên lý kế toán/ Principles of Accounting 3
2.1.5 Nhập môn Quản trị kinh doanh/ Introduction to Business and Administration 3
2.1.6 Luật kinh doanh/Business Law 3
2.1.7 Nguyên lý Marketing/Principles of  Marketing 3
2.1.8 Tin học ứng dụng/ Applied Informatics 3
2.1.9 Phương pháp nghiên cứu khoa học/ Research Method 3
  Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 01 trong 03 học phần sau đây để tích lũy) 3
2.1.10 Kinh tế học quốc tế/International Economics 3
2.1.11 Kinh tế công cộng/ Public Economics 3
2.1.12 Lịch sử các học thuyết kinh tế/ History of Economic Theories 3
2.2 Kiến thức cơ sở ngành 18
  Học phần bắt buộc 15
2.2.1 Lý thuyết tài chính – tiền tệ/ Financial and Monetary Theory 3
2.2.2 Tài chính doanh nghiệp/Corporate Finance 3
2.2.3 Hệ thống thông tin quản lý/Management Information System 3
2.2.4 Truyền thông trong kinh doanh/Business Communications 3
2.2.5 Anh văn chuyên ngành / English for Specific Purposes 3
  Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 01 trong 02 học phần sau đây để tích lũy) 3
2.2.6 Kế toán quản trị/ Management Accounting 3
2.2.7 Thuế/ Taxation 3
3 KIẾN THỨC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH 53
3.1 Kiến thức ngành 12
3.1.1 Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp/ Business Ethics and Organizational Culture 3
3.1.2 Quản trị vận hành/ Operation Management 3
3.1.3 Kinh tế lượng ứng dụng/ Applied Econometrics 3
3.1.4 Khởi nghiệp kinh doanh/ Entrepreneuship 3
3.2 Kiến thức chuyên ngành (chương trình đào tạo ĐH Bolton, Vương quốc Anh) 41
3.2.1 Strategic Management 20

TC Anh quốc

 6,5

TC VN

3.2.2 International HRM 20

TC Anh quốc

 6,5

TC VN

3.2.3

E Commerce and Contemporary Marketing Practice

20

TC Anh quốc

 6,5

TC VN

3.2.4 Financial Reporting for Management 20

TC Anh quốc

 6,5

TC VN

3.2.5 Dissertation 40

TC Anh quốc

12

TC VN

 

Chương trình Đào tạo 2022

Mục tiêu chung của chương trình đào tạo:

Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị Kinh doanh trang bị cho sinh viên kiến thức nền tảng, hiện đại về kinh tế nói chung, kiến thức chuyên sâu về quản trị, quản lý nói riêng; Có kỹ năng nghề nghiệp vững vàng; Có phẩm chất đạo đức tốt; Có khả năng thích ứng với môi trường lao động chất lượng cao trong nước và khu vực.

Chương trình đào tạo chia làm 03 giai đoạn chính:

  • Giai đoạn 1: sinh viên theo học chương trình tiếng Anh (Sinh viên đạt trình độ tiếng Anh bậc 4 theo Khung năng lực 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương được miễn học chương trình này).
  • Giai đoạn 2: do trường Đại học Ngân hàng Tp. HCM phối hợp với Đại học Bolton, Anh quốc đảm nhiệm.
  • Giai đoạn 3: do các GS, TS, chuyên gia đầu ngành của Đại học Bolton, Anh quốc trực tiếp giảng dạy.
  1. KẾT CẤU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
TT CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH Số tín chỉ Trọng số

(%)

1 KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 19 15,8%
1.1 Kiến thức giáo dục đại cương 19 15,8%
2 KIẾN THỨC CƠ SỞ KHỐI NGÀNH VÀ NGÀNH 48 40%
2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành 30 25%
2.2 Kiến thức cơ sở ngành 18 15%
3 KIẾN THỨC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH 53 44,2%
3.1 Kiến thức ngành 12 10%
3.2 Kiến thức chuyên ngành 41 34,2%
  TỔNG CỘNG 120* 100%

*Ghi chú: 120 tín chỉ chương trình đào tạo chưa bao gồm số tín chỉ các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  1. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT Tên học phần Số tín chỉ
1 KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 19
1.1 Kiến thức giáo dục đại cương 19
  Học phần bắt buộc 19
1.1.1 Các môn lý luận chính trị 11
1.1.1.1 Triết học Mác – Lênin/ Philosophy of Marxism and Leninism 3
1.1.1.2 Kinh tế chính trị Mác - Lênin/ Political Economics of Marxism and Leninism 2
1.1.1.3 Chủ nghĩa xã hội khoa học/ Scientific socialism 2
1.1.1.4 Tư tưởng Hồ Chí Minh/ Ideologies of Ho Chi Minh 2
1.1.1.5 Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam/ History of Vietnamese communist party 2
1.1.2 Các môn khoa học cơ bản 8
1.1.2.1 Toán cao cấp / Advanced  Mathematic 3
1.1.2.2 Lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Probability and Statistics 3
1.1.2.3 Lý luận về nhà nước và pháp luật/ Arguments for State and Law 2
1.1.3 Giáo dục thể chất - quốc phòng

(Không tính số tín chỉ vào chương trình đào tạo)

13
1.1.3.1 Giáo dục thể chất/ Physical Education 5
1.1.3.2 Giáo dục quốc phòng – an ninh/ Defense - Security Education 8
2 KIẾN THỨC CƠ SỞ KHỐI NGÀNH VÀ NGÀNH 48
2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành 30
  Học phần bắt buộc 27
2.1.1 Kinh tế học vi mô/Microeconomics 3
2.1.2 Kinh tế học vĩ mô/Macroeconomics 3
2.1.3 Quản trị học/Fundamental of  Management 3
2.1.4 Nguyên lý kế toán/ Principles of Accounting 3
2.1.5 Nhập môn Quản trị kinh doanh/ Introduction to Business and Administration 3
2.1.6 Luật kinh doanh/Business Law 3
2.1.7 Nguyên lý Marketing/Principles of  Marketing 3
2.1.8 Tin học ứng dụng/ Applied Informatics 3
2.1.9 Phương pháp nghiên cứu khoa học/ Research Method 3
  Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 01 trong 03 học phần sau đây để tích lũy) 3
2.1.10 Kinh tế học quốc tế/International Economics 3
2.1.11 Kinh tế công cộng/ Public Economics 3
2.1.12 Lịch sử các học thuyết kinh tế/ History of Economic Theories 3
2.2 Kiến thức cơ sở ngành 18
  Học phần bắt buộc 15
2.2.1 Lý thuyết tài chính – tiền tệ/ Financial and Monetary Theory 3
2.2.2 Tài chính doanh nghiệp/Corporate Finance 3
2.2.3 Hệ thống thông tin quản lý/Management Information System 3
2.2.4 Truyền thông trong kinh doanh/Business Communications 3
2.2.5 Anh văn chuyên ngành / English for Specific Purposes 3
  Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 01 trong 02 học phần sau đây để tích lũy) 3
2.2.6 Kế toán quản trị/ Management Accounting 3
2.2.7 Thuế/ Taxation 3
3 KIẾN THỨC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH 53
3.1 Kiến thức ngành 12
3.1.1 Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp/ Business Ethics and Organizational Culture 3
3.1.2 Quản trị vận hành/ Operation Management 3
3.1.3 Kinh tế lượng ứng dụng/ Applied Econometrics 3
3.1.4 Khởi nghiệp kinh doanh/ Entrepreneuship 3
3.2 Kiến thức chuyên ngành (chương trình đào tạo ĐH Bolton, Vương quốc Anh) 41
3.2.1 Strategic Management 20

TC Anh quốc

 6,5

TC VN

3.2.2 International HRM 20

TC Anh quốc

 6,5

TC VN

3.2.3

E Commerce and Contemporary Marketing Practice

20

TC Anh quốc

 6,5

TC VN

3.2.4 Financial Reporting for Management 20

TC Anh quốc

 6,5

TC VN

3.2.5 Dissertation 40

TC Anh quốc

12

TC VN

 

Chương trình Đào tạo 2024

Mục tiêu chung của chương trình đào tạo:

Sinh viên tốt nghiệp chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị Kinh doanh nắm vững kiến thức nền tảng về kinh tế, xã hội tổng quát, kiến thức chuyên sâu về quản trị kinh doanh và điều hành doanh nghiệp hiện đại ở các mảng tài chính, marketing, nhân sự…; Có phẩm chất đạo đức tốt của người làm kinh doanh, quản trị; Có năng lực nghiên cứu và giải quyết vấn đề và thực hành nghề nghiệp trong kinh doanh, quản trị điều hành hiệu quả trong kỷ nguyên cách mạng công nghệ số và môi trường quốc tế.

Chương trình đào tạo chia làm 03 giai đoạn chính:

  • Giai đoạn 1: sinh viên theo học chương trình tiếng Anh (Sinh viên đạt trình độ tiếng Anh bậc 4 theo Khung năng lực 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương được miễn học chương trình này).
  • Giai đoạn 2: do trường Đại học Ngân hàng Tp. HCM phối hợp với Đại học Bolton, Anh quốc đảm nhiệm.
  • Giai đoạn 3: do các GS, TS, chuyên gia đầu ngành của Đại học Bolton, Anh quốc trực tiếp giảng dạy.

1. Kết cấu chương trình đào tạo:

  • Chương trình giáo dục đại cương và chuyên nghiệp

TT

Khối kiến thức

Số học phần

Số tín chỉ

Tỷ lệ

1

Giáo dục đại cương

10

22

17,46

2

Giáo dục chuyên nghiệp

26

104

82,54

2.1

Cơ sở ngành

14

41

32,54

2.2

Ngành

7

21

16,67

2.3

Chuyên ngành

5

42

33,33

 

Tổng cộng

36

126

100.0%

  • Chương trình giáo dục thể chất quốc phòng

TT

Khối kiến thức khác

Số tín chỉ

1

Giáo dục thể chất

5

2

Giáo dục Quốc phòng an ninh

8

 

Tổng cộng

13

  • Chương trình đào tạo tăng cường

STT

Khối kiến thức đào tạo tăng cường

Số tín chỉ

1

Kỹ năng mềm/Soft skills

8

STT

Khối kiến thức đào tạo tăng cường

Số giờ

1

Tiếng Anh tăng cường/ Intensive English

585

 

2. Khung chương trình đào tạo:

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Phân bổ

Mã học phần trước

Học kỳ phân bổ

(Tiếng Việt/Tiếng Anh)

thời lượng tín chỉ

Lý thuyết

Thực hành

Khác

 

 

 1

KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

22

 

 

 

 

 

1

MLM306

Triết học Mác - Lênin/ Marxism and Leninism

3

3

 0

 0

 

1

2

MLM307

Kinh tế chính trị Mác – Lênin/ Political economics of Marxism and Leninism

2

2

 0

 0

 

1

3

MLM308

Chủ nghĩa xã hội khoa học/ Scientific socialism

2

2

 0

 0

 

1

4

MLM309

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam/ History of vietnamese communist party

2

2

 0

 0

MLM306

2

5

MLM303

Tư tưởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh Ideology

2

2

 0

 0

MLM306

2

6

AMA301

Toán cao cấp 1/ Advanced Mathematics 1

2

2

 0

 0

 

1

7

AMA302

Toán cao cấp 2/ Advanced Mathematics 2

2

2

 0

 0

AMA301

2

8

AMA303

Lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Probability theory and Mathematical Statistics

3

3

 0

 0

AMA302

2

9

LAW349

Pháp luật đại cương/ General Law

2

2

0

 0

 

2

 

 

Học phần tự chọn kiến thức đại cương (Sinh viên lựa chọn 01 môn học 03 môn học)

 

 

 

 

 

 

10

SOC303

Tâm lý học/ Psychology

2

2

0

0

 

1

11

MAG709

Tư duy phản biện/ Critical Thinking

2

2

0

0

 

1

12

MLM305

Logic học/ Logics

2

2

0

0

 

1

 2

KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

104

 

 

 

 

 

 2.1

Học phần khối kiến thức cơ sở ngành

41

 

 

 

 

 

 1

MES302

Kinh tế học vi mô/ Microeconomics

3

3

0

 0

 

3

 2

MES303

Kinh tế học vĩ mô/ Macroeconomics

3

3

0

 0

 

3

3

MAG701

Nhập môn Quản trị kinh doanh/ Introduction to Business Administration

2

2

0

 0

MAG322

3

4

ACC301

Nguyên lý kế toán/ Principles of Accounting

3

3

0

 0

 

3

5

LAW304

Luật kinh doanh/ Business Law

3

3

0

 0

 LAW349

4

6

MKE308

Nguyên lý Marketing/ Principles of Marketing

3

3

0

0

 

3

7

 ITS301

Tin học ứng dụng/ Applied Informatics

3

3

 0

 0

Theo QĐ QLĐT

5

8

ECE301

Kinh tế lượng/ Econometrics

3

3

 0

 0

 AMA303

4

9

MAG322

Quản trị học/ Fundamentals of Management

3

3

0

 0

 

3

10

FIN303

Tài chính doanh nghiệp/ Corporate Finance

3

3

 0

 0

 ACC301

4

 11

ACC705

Kế toán tài chính/ Financial Accounting

3

3

 0

 0

 ACC301

4

12

INE704

Phương pháp nghiên cứu khoa học/ Research Methods

3

3

0

 0

 

4

 

 

Học phần tự chọn cơ sở ngành (Sinh viên lựa chọn 02 trong 05 môn học)

 

 

 

 

 

 

13

ACC307

Kế toán quản trị/ Management Accounting

3

3

0

0

ACC301

5

14

DIM740

Giới thiệu kinh doanh số/ Introduction to Digital Business

3

3

0

0

 

5

15

DAT722

Khoa học dữ liệu cho kinh doanh/ Data Science for Business

3

3

0

0

AMA303

5

16

DIM708

Sáng tạo và thiết kế trong thời đại số/ Innovation and digital design

3

3

0

0

 

5

17

 

DIM706

 

Marketing số/ Digital marketing

3

3

0

0

MKE308

5

 2.2

Học phần khối kiến thức ngành

21

 

 

 

 

 

1

MAG306

Quản trị vận hành/ Operational Management

3

3

0

0

MAG322

5

2

MAG304

Lãnh đạo/ Leadership

3

0

0

0

 

6

3

 DIM703

Khởi nghiệp kinh doanh trong thời đại số/ Entrepreneurship In The Digital Age

3

3

0

0

MAG322

6

4

MAG308

Quản trị dự án/ Project Management

3

3

0

0

MAG322

6

5

 INT305

Học phần thực tập cuối khoá (10 tuần)/ Internship

3

0

3

0

 

6

 

 

Học phần tự chọn ngành (Sinh viên lựa chọn 02 trong 04 môn học)

 

 

 

 

 

 

6

ITS726

Quản trị dữ liệu/ Data Management

3

3

0

0

 

5

7

DAT712

Phân tích dữ liệu lớn/ Big Data Analysis

3

3

0

0

 

6

8

MAG703

Quản trị hiệu suất/ Performance Management

3

3

0

0

MAG322

6

9

FIN305

Quản trị tài chính doanh nghiệp/ Corporate Financial Management

3

3

0

0

FIN303

6

2.3

Học phần khối kiến thức chuyên ngành (Giai đoạn đại học đối tác)

120

 

 

 

 

 

 

CHUYÊN NGÀNH TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

1

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (tổng hợp)

120

 

 

 

 

 

1

Dissertation

40

40

 

 

 

7

2

Strategic Management

20

20

 

 

 

7

3

International HRM

20

20

 

 

 

7

4

E Commerce and Contemporary Marketing Practice

20

20

 

 

 

8

5

Financial Reporting for Management

20

20

 

 

 

8

2

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Supply Chain)

120

 

 

 

 

 

1

Dissertation

40

40

 

 

 

7

2

Strategic Management

20

20

 

 

 

7

3

Strategic Information Management

20

20

 

 

 

7

4

Supply Chain Management

20

20

 

 

 

8

5

Logistics and Operations Management

20

20

 

 

 

8

3

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Marketing)

120

 

 

 

 

 

1

Dissertation

40

40

 

 

 

7

2

Strategic Management

20

20

 

 

 

7

3

Global Consumer Behaviour

20

20

 

 

 

7

4

E Commerce and Contemporary Marketing Practice

20

20

 

 

 

8

5

Integrated Digital Marketing Strategy

20

20

 

 

 

8

4

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Finance)

120

 

 

 

 

 

1

Dissertation

40

40

 

 

 

7

2

Strategic Management

20

20

 

 

 

7

3

Financial Reporting for Management

20

20

 

 

 

7

4

Financial Accounting and the Regulatory Framework

20

20

 

 

 

8

5

Advanced Data Analytics

20

20

 

 

 

8

TỔNG SỐ TÍN CHỈ CHƯƠNG TRÌNH

126

 

 

 

 

 

*120 Tín chỉ Giai đoạn Đại học đối tác (ĐH Bolton) tương đương với 42 tín chỉ Việt Nam

Bằng cấp:

  • Văn bằng 1: Bằng Cử nhân Quản trị Kinh doanh (chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng) do Đại học Bolton, Anh quốc cấp. Văn bằng có giá trị quốc tế và được Bộ GD&ĐT Việt Nam công nhận.
  • Văn bằng 2: Bằng Cử nhân Quản trị Kinh doanh do Trường Đại học Ngân hàng Tp. HCM cấp với điều kiện hoàn thành các chứng chỉ bổ sung theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đại học Bolton được biết đến là một trong những đại học tốt nhất tại Anh quốc về chất lượng giảng dạy, nghiên cứu theo các bảng xếp hạng danh tiếng: Xếp hạng 01 tại Vùng Manchester, xếp hạng 05/129 đại học về mức độ hài lòng của sinh viên theo The Complete University Guide 2020, xếp hạng 04/128 trường về chất lượng giảng dạy theo The Sunday Times 2020 và thuộc Top 40 về chất lượng giảng dạy của The Guardian 2020. Chi tiết về Đại học Bolton có thể tham khảo tại: https://www.bolton.ac.uk/.

​​Học phí:

  • Học phí toàn khóa (cho các học phần trong Chương trình đào tạo) là 199 triệu (chưa bao gồm lệ phí học tiếng Anh và kỹ năng mềm).
  • Học phí sẽ được đóng theo học kỳ, dựa trên số tín chỉ được học trong học kỳ đó.

Cơ hội học bổng:

  • Học bổng đầu vào:

(i) Sinh viên đạt các giải nhất, nhì, ba các kỳ thi Quốc gia, đồng thời có điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12) ≥ 8 nhận học bổng 10.000.000 VND.

(ii) Sinh viên đạt trình độ IELTS từ 6.5 trở lên (hoặc tương đương) đồng thời có điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12) ≥ 8 nhận học bổng lên tới 43.500.000 VND, bao gồm Học bổng 10.000.000 VND tiền mặt và Học bổng miễn giảm 100% khóa đào tạo tiếng Anh 3 cấp độ trị giá 34.500.000 VND.

(iii) Sinh viên đạt trình độ IELTS 6.0 (hoặc tương đương) nhận học bổng lên tới 35.500.000 VND, bao gồm Học bổng 1.000.000 VND tiền mặt và Học bổng miễn giảm 100% khóa đào tạo tiếng Anh 3 cấp độ trị giá 34.500.000 VND

(iv) Sinh viên đạt trình độ IELTS 5.5 (hoặc tương đương) nhận học bổng lên tới 35.000.000 VND, bao gồm Học bổng 500.000 VND tiền mặt và Học bổng miễn giảm 100% khóa đào tạo tiếng Anh 3 cấp độ trị giá 34.500.000 VND

(v) Sinh viên đạt trình độ IELTS 5.0 (hoặc tương đương) nhận học bổng lên tới 23.000.000 VND, bao gồm Học bổng miễn giảm 2 cấp độ của khóa đào tạo tiếng Anh 3 cấp độ trị giá 23.000.000 VND

Lưu ý: Chứng chỉ ngoại ngữ còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày xét tuyển.

  • Học bổng học tập:

- Cơ hội nhận học bổng khuyến khích học tập ở trong nước (Học bổng Thống đốc NHNN), học bổng Chính phủ các nước (Canada ASEAN, Eiffel France, Fulbright US, Chevening UK, …), và các trường đại học trên thế giới;

- Học bổng Thành tích học tập xuất sắc trị giá hơn 20 triệu do Viện ĐTQT phối hợp với các doanh nghiệp đối tác tài trợ cho các bạn sinh viên đạt kết quả xuất sắc nhất trong từng học kỳ.

Ngoài ra, sinh viên cũng có cơ hội nhận học bổng giảm học phí hoặc học bổng tham gia các chương trình hoạt động trao đổi và giao lưu văn hóa của các trường đại học danh tiếng trên thế giới tại Mỹ, Anh, Úc, Thụy Sĩ, Đài Loan, Malaysia, Indonesia, ...

Hoạt động ngoại khóa:

Sinh viên sẽ được tham gia tất cả các hoạt động do Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và trường Đai học Ngân hàng Tp.HCM tổ chức bao gồm: dã ngoại; hội thao truyền thống; sinh hoạt các câu lạc bộ để rèn luyện và phát triển kỹ năng riêng của bản thân.

Ngoài ra, sinh viên cũng sẽ được tham gia vào những hoạt động giao lưu, trao đổi kiến thức, và kinh nghiệm với sinh viên của nhiều trường đại học trên thế giới (xem chi tiết tại website: http://saigonisb.hub.edu.vn/cunhan).

Địa điểm học:

Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh: 39 Hàm Nghi,  Quận 1, TP.HCM.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HÔM NAY

CƠ HỘI NHẬN NGAY HỌC BỔNG !

  • Chương trình tại Việt Nam hơn 18 năm, đã đào tạo hơn 3000 học viên.
  • Học tại Việt Nam, bằng cấp chuẩn quốc tế. Học phí chỉ bằng 1/3 khi đi du học.
  • 100% đội ngũ giảng viên nước ngoài.

 

KHAI GIẢNG CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN QUỐC TẾ