ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HÔM NAY
CƠ HỘI NHẬN NGAY HỌC BỔNG !
- Chương trình tại Việt Nam hơn 18 năm, đã đào tạo hơn 3000 học viên.
- Học tại Việt Nam, bằng cấp chuẩn quốc tế. Học phí chỉ bằng 1/3 khi đi du học.
- 100% đội ngũ giảng viên nước ngoài.
Mục tiêu chung của chương trình đào tạo:
Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị Kinh doanh trang bị cho sinh viên kiến thức nền tảng, hiện đại về kinh tế nói chung, kiến thức chuyên sâu về quản trị, quản lý nói riêng; Có kỹ năng nghề nghiệp vững vàng; Có phẩm chất đạo đức tốt; Có khả năng thích ứng với môi trường lao động chất lượng cao trong nước và khu vực.
Chương trình đào tạo chia làm 03 giai đoạn chính:
TT | CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH | Số tín chỉ | Trọng số
(%) |
1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 19 | 15,8% |
1.1 | Kiến thức giáo dục đại cương | 19 | 15,8% |
2 | KIẾN THỨC CƠ SỞ KHỐI NGÀNH VÀ NGÀNH | 48 | 40% |
2.1 | Kiến thức cơ sở khối ngành | 30 | 25% |
2.2 | Kiến thức cơ sở ngành | 18 | 15% |
3 | KIẾN THỨC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH | 53 | 44,2% |
3.1 | Kiến thức ngành | 12 | 10% |
3.2 | Kiến thức chuyên ngành | 41 | 34,2% |
TỔNG CỘNG | 120* | 100% |
*Ghi chú: 120 tín chỉ chương trình đào tạo chưa bao gồm số tín chỉ các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
TT | Tên học phần | Số tín chỉ | |
1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 19 | |
1.1 | Kiến thức giáo dục đại cương | 19 | |
Học phần bắt buộc | 19 | ||
1.1.1 | Các môn lý luận chính trị | 11 | |
1.1.1.1 | Triết học Mác – Lênin/ Philosophy of Marxism and Leninism | 3 | |
1.1.1.2 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin/ Political Economics of Marxism and Leninism | 2 | |
1.1.1.3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học/ Scientific socialism | 2 | |
1.1.1.4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh/ Ideologies of Ho Chi Minh | 2 | |
1.1.1.5 | Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam/ History of Vietnamese communist party | 2 | |
1.1.2 | Các môn khoa học cơ bản | 8 | |
1.1.2.1 | Toán cao cấp / Advanced Mathematic | 3 | |
1.1.2.2 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Probability and Statistics | 3 | |
1.1.2.3 | Lý luận về nhà nước và pháp luật/ Arguments for State and Law | 2 | |
1.1.3 | Giáo dục thể chất - quốc phòng
(Không tính số tín chỉ vào chương trình đào tạo) |
13 | |
1.1.3.1 | Giáo dục thể chất/ Physical Education | 5 | |
1.1.3.2 | Giáo dục quốc phòng – an ninh/ Defense - Security Education | 8 | |
2 | KIẾN THỨC CƠ SỞ KHỐI NGÀNH VÀ NGÀNH | 48 | |
2.1 | Kiến thức cơ sở khối ngành | 30 | |
Học phần bắt buộc | 27 | ||
2.1.1 | Kinh tế học vi mô/Microeconomics | 3 | |
2.1.2 | Kinh tế học vĩ mô/Macroeconomics | 3 | |
2.1.3 | Quản trị học/Fundamental of Management | 3 | |
2.1.4 | Nguyên lý kế toán/ Principles of Accounting | 3 | |
2.1.5 | Nhập môn Quản trị kinh doanh/ Introduction to Business and Administration | 3 | |
2.1.6 | Luật kinh doanh/Business Law | 3 | |
2.1.7 | Nguyên lý Marketing/Principles of Marketing | 3 | |
2.1.8 | Tin học ứng dụng/ Applied Informatics | 3 | |
2.1.9 | Phương pháp nghiên cứu khoa học/ Research Method | 3 | |
Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 01 trong 03 học phần sau đây để tích lũy) | 3 | ||
2.1.10 | Kinh tế học quốc tế/International Economics | 3 | |
2.1.11 | Kinh tế công cộng/ Public Economics | 3 | |
2.1.12 | Lịch sử các học thuyết kinh tế/ History of Economic Theories | 3 | |
2.2 | Kiến thức cơ sở ngành | 18 | |
Học phần bắt buộc | 15 | ||
2.2.1 | Lý thuyết tài chính – tiền tệ/ Financial and Monetary Theory | 3 | |
2.2.2 | Tài chính doanh nghiệp/Corporate Finance | 3 | |
2.2.3 | Hệ thống thông tin quản lý/Management Information System | 3 | |
2.2.4 | Truyền thông trong kinh doanh/Business Communications | 3 | |
2.2.5 | Anh văn chuyên ngành / English for Specific Purposes | 3 | |
Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 01 trong 02 học phần sau đây để tích lũy) | 3 | ||
2.2.6 | Kế toán quản trị/ Management Accounting | 3 | |
2.2.7 | Thuế/ Taxation | 3 | |
3 | KIẾN THỨC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH | 53 | |
3.1 | Kiến thức ngành | 12 | |
3.1.1 | Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp/ Business Ethics and Organizational Culture | 3 | |
3.1.2 | Quản trị vận hành/ Operation Management | 3 | |
3.1.3 | Kinh tế lượng ứng dụng/ Applied Econometrics | 3 | |
3.1.4 | Khởi nghiệp kinh doanh/ Entrepreneuship | 3 | |
3.2 | Kiến thức chuyên ngành (chương trình đào tạo ĐH Bolton, Vương quốc Anh) | 41 | |
3.2.1 | Strategic Management | 20
TC Anh quốc |
6,5
TC VN |
3.2.2 | International HRM | 20
TC Anh quốc |
6,5
TC VN |
3.2.3 |
E Commerce and Contemporary Marketing Practice |
20
TC Anh quốc |
6,5
TC VN |
3.2.4 | Financial Reporting for Management | 20
TC Anh quốc |
6,5
TC VN |
3.2.5 | Dissertation | 40
TC Anh quốc |
12
TC VN |
Mục tiêu chung của chương trình đào tạo:
Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị Kinh doanh trang bị cho sinh viên kiến thức nền tảng, hiện đại về kinh tế nói chung, kiến thức chuyên sâu về quản trị, quản lý nói riêng; Có kỹ năng nghề nghiệp vững vàng; Có phẩm chất đạo đức tốt; Có khả năng thích ứng với môi trường lao động chất lượng cao trong nước và khu vực.
Chương trình đào tạo chia làm 03 giai đoạn chính:
TT | CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH | Số tín chỉ | Trọng số
(%) |
1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 19 | 15,8% |
1.1 | Kiến thức giáo dục đại cương | 19 | 15,8% |
2 | KIẾN THỨC CƠ SỞ KHỐI NGÀNH VÀ NGÀNH | 48 | 40% |
2.1 | Kiến thức cơ sở khối ngành | 30 | 25% |
2.2 | Kiến thức cơ sở ngành | 18 | 15% |
3 | KIẾN THỨC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH | 53 | 44,2% |
3.1 | Kiến thức ngành | 12 | 10% |
3.2 | Kiến thức chuyên ngành | 41 | 34,2% |
TỔNG CỘNG | 120* | 100% |
*Ghi chú: 120 tín chỉ chương trình đào tạo chưa bao gồm số tín chỉ các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
TT | Tên học phần | Số tín chỉ | |
1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 19 | |
1.1 | Kiến thức giáo dục đại cương | 19 | |
Học phần bắt buộc | 19 | ||
1.1.1 | Các môn lý luận chính trị | 11 | |
1.1.1.1 | Triết học Mác – Lênin/ Philosophy of Marxism and Leninism | 3 | |
1.1.1.2 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin/ Political Economics of Marxism and Leninism | 2 | |
1.1.1.3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học/ Scientific socialism | 2 | |
1.1.1.4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh/ Ideologies of Ho Chi Minh | 2 | |
1.1.1.5 | Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam/ History of Vietnamese communist party | 2 | |
1.1.2 | Các môn khoa học cơ bản | 8 | |
1.1.2.1 | Toán cao cấp / Advanced Mathematic | 3 | |
1.1.2.2 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Probability and Statistics | 3 | |
1.1.2.3 | Lý luận về nhà nước và pháp luật/ Arguments for State and Law | 2 | |
1.1.3 | Giáo dục thể chất - quốc phòng
(Không tính số tín chỉ vào chương trình đào tạo) |
13 | |
1.1.3.1 | Giáo dục thể chất/ Physical Education | 5 | |
1.1.3.2 | Giáo dục quốc phòng – an ninh/ Defense - Security Education | 8 | |
2 | KIẾN THỨC CƠ SỞ KHỐI NGÀNH VÀ NGÀNH | 48 | |
2.1 | Kiến thức cơ sở khối ngành | 30 | |
Học phần bắt buộc | 27 | ||
2.1.1 | Kinh tế học vi mô/Microeconomics | 3 | |
2.1.2 | Kinh tế học vĩ mô/Macroeconomics | 3 | |
2.1.3 | Quản trị học/Fundamental of Management | 3 | |
2.1.4 | Nguyên lý kế toán/ Principles of Accounting | 3 | |
2.1.5 | Nhập môn Quản trị kinh doanh/ Introduction to Business and Administration | 3 | |
2.1.6 | Luật kinh doanh/Business Law | 3 | |
2.1.7 | Nguyên lý Marketing/Principles of Marketing | 3 | |
2.1.8 | Tin học ứng dụng/ Applied Informatics | 3 | |
2.1.9 | Phương pháp nghiên cứu khoa học/ Research Method | 3 | |
Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 01 trong 03 học phần sau đây để tích lũy) | 3 | ||
2.1.10 | Kinh tế học quốc tế/International Economics | 3 | |
2.1.11 | Kinh tế công cộng/ Public Economics | 3 | |
2.1.12 | Lịch sử các học thuyết kinh tế/ History of Economic Theories | 3 | |
2.2 | Kiến thức cơ sở ngành | 18 | |
Học phần bắt buộc | 15 | ||
2.2.1 | Lý thuyết tài chính – tiền tệ/ Financial and Monetary Theory | 3 | |
2.2.2 | Tài chính doanh nghiệp/Corporate Finance | 3 | |
2.2.3 | Hệ thống thông tin quản lý/Management Information System | 3 | |
2.2.4 | Truyền thông trong kinh doanh/Business Communications | 3 | |
2.2.5 | Anh văn chuyên ngành / English for Specific Purposes | 3 | |
Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 01 trong 02 học phần sau đây để tích lũy) | 3 | ||
2.2.6 | Kế toán quản trị/ Management Accounting | 3 | |
2.2.7 | Thuế/ Taxation | 3 | |
3 | KIẾN THỨC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH | 53 | |
3.1 | Kiến thức ngành | 12 | |
3.1.1 | Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp/ Business Ethics and Organizational Culture | 3 | |
3.1.2 | Quản trị vận hành/ Operation Management | 3 | |
3.1.3 | Kinh tế lượng ứng dụng/ Applied Econometrics | 3 | |
3.1.4 | Khởi nghiệp kinh doanh/ Entrepreneuship | 3 | |
3.2 | Kiến thức chuyên ngành (chương trình đào tạo ĐH Bolton, Vương quốc Anh) | 41 | |
3.2.1 | Strategic Management | 20
TC Anh quốc |
6,5
TC VN |
3.2.2 | International HRM | 20
TC Anh quốc |
6,5
TC VN |
3.2.3 |
E Commerce and Contemporary Marketing Practice |
20
TC Anh quốc |
6,5
TC VN |
3.2.4 | Financial Reporting for Management | 20
TC Anh quốc |
6,5
TC VN |
3.2.5 | Dissertation | 40
TC Anh quốc |
12
TC VN |
Mục tiêu chung của chương trình đào tạo:
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị Kinh doanh nắm vững kiến thức nền tảng về kinh tế, xã hội tổng quát, kiến thức chuyên sâu về quản trị kinh doanh và điều hành doanh nghiệp hiện đại ở các mảng tài chính, marketing, nhân sự…; Có phẩm chất đạo đức tốt của người làm kinh doanh, quản trị; Có năng lực nghiên cứu và giải quyết vấn đề và thực hành nghề nghiệp trong kinh doanh, quản trị điều hành hiệu quả trong kỷ nguyên cách mạng công nghệ số và môi trường quốc tế.
Chương trình đào tạo chia làm 03 giai đoạn chính:
1. Kết cấu chương trình đào tạo:
TT |
Khối kiến thức |
Số học phần |
Số tín chỉ |
Tỷ lệ |
1 |
Giáo dục đại cương |
10 |
22 |
17,46 |
2 |
Giáo dục chuyên nghiệp |
26 |
104 |
82,54 |
2.1 |
Cơ sở ngành |
14 |
41 |
32,54 |
2.2 |
Ngành |
7 |
21 |
16,67 |
2.3 |
Chuyên ngành |
5 |
42 |
33,33 |
|
Tổng cộng |
36 |
126 |
100.0% |
TT |
Khối kiến thức khác |
Số tín chỉ |
1 |
Giáo dục thể chất |
5 |
2 |
Giáo dục Quốc phòng an ninh |
8 |
|
Tổng cộng |
13 |
STT |
Khối kiến thức đào tạo tăng cường |
Số tín chỉ |
1 |
Kỹ năng mềm/Soft skills |
8 |
STT |
Khối kiến thức đào tạo tăng cường |
Số giờ |
1 |
Tiếng Anh tăng cường/ Intensive English |
585 |
2. Khung chương trình đào tạo:
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ |
Mã học phần trước |
Học kỳ phân bổ |
||
(Tiếng Việt/Tiếng Anh) |
thời lượng tín chỉ |
|||||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Khác |
|
|
||||
1 |
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
22 |
|
|
|
|
|
|
1 |
MLM306 |
Triết học Mác - Lênin/ Marxism and Leninism |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
1 |
2 |
MLM307 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin/ Political economics of Marxism and Leninism |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
1 |
3 |
MLM308 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học/ Scientific socialism |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
1 |
4 |
MLM309 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam/ History of vietnamese communist party |
2 |
2 |
0 |
0 |
MLM306 |
2 |
5 |
MLM303 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh Ideology |
2 |
2 |
0 |
0 |
MLM306 |
2 |
6 |
AMA301 |
Toán cao cấp 1/ Advanced Mathematics 1 |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
1 |
7 |
AMA302 |
Toán cao cấp 2/ Advanced Mathematics 2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
AMA301 |
2 |
8 |
AMA303 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Probability theory and Mathematical Statistics |
3 |
3 |
0 |
0 |
AMA302 |
2 |
9 |
LAW349 |
Pháp luật đại cương/ General Law |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
2 |
|
|
Học phần tự chọn kiến thức đại cương (Sinh viên lựa chọn 01 môn học 03 môn học) |
|
|
|
|
|
|
10 |
SOC303 |
Tâm lý học/ Psychology |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
1 |
11 |
MAG709 |
Tư duy phản biện/ Critical Thinking |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
1 |
12 |
MLM305 |
Logic học/ Logics |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
1 |
2 |
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
104 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Học phần khối kiến thức cơ sở ngành |
41 |
|
|
|
|
|
|
1 |
MES302 |
Kinh tế học vi mô/ Microeconomics |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
3 |
2 |
MES303 |
Kinh tế học vĩ mô/ Macroeconomics |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
3 |
3 |
MAG701 |
Nhập môn Quản trị kinh doanh/ Introduction to Business Administration |
2 |
2 |
0 |
0 |
MAG322 |
3 |
4 |
ACC301 |
Nguyên lý kế toán/ Principles of Accounting |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
3 |
5 |
LAW304 |
Luật kinh doanh/ Business Law |
3 |
3 |
0 |
0 |
LAW349 |
4 |
6 |
MKE308 |
Nguyên lý Marketing/ Principles of Marketing |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
3 |
7 |
ITS301 |
Tin học ứng dụng/ Applied Informatics |
3 |
3 |
0 |
0 |
Theo QĐ QLĐT |
5 |
8 |
ECE301 |
Kinh tế lượng/ Econometrics |
3 |
3 |
0 |
0 |
AMA303 |
4 |
9 |
MAG322 |
Quản trị học/ Fundamentals of Management |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
3 |
10 |
FIN303 |
Tài chính doanh nghiệp/ Corporate Finance |
3 |
3 |
0 |
0 |
ACC301 |
4 |
11 |
ACC705 |
Kế toán tài chính/ Financial Accounting |
3 |
3 |
0 |
0 |
ACC301 |
4 |
12 |
INE704 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học/ Research Methods |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
4 |
|
|
Học phần tự chọn cơ sở ngành (Sinh viên lựa chọn 02 trong 05 môn học) |
|
|
|
|
|
|
13 |
ACC307 |
Kế toán quản trị/ Management Accounting |
3 |
3 |
0 |
0 |
ACC301 |
5 |
14 |
DIM740 |
Giới thiệu kinh doanh số/ Introduction to Digital Business |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
5 |
15 |
DAT722 |
Khoa học dữ liệu cho kinh doanh/ Data Science for Business |
3 |
3 |
0 |
0 |
AMA303 |
5 |
16 |
DIM708 |
Sáng tạo và thiết kế trong thời đại số/ Innovation and digital design |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
5 |
17 |
DIM706
|
Marketing số/ Digital marketing |
3 |
3 |
0 |
0 |
MKE308 |
5 |
2.2 |
Học phần khối kiến thức ngành |
21 |
|
|
|
|
|
|
1 |
MAG306 |
Quản trị vận hành/ Operational Management |
3 |
3 |
0 |
0 |
MAG322 |
5 |
2 |
MAG304 |
Lãnh đạo/ Leadership |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
3 |
DIM703 |
Khởi nghiệp kinh doanh trong thời đại số/ Entrepreneurship In The Digital Age |
3 |
3 |
0 |
0 |
MAG322 |
6 |
4 |
MAG308 |
Quản trị dự án/ Project Management |
3 |
3 |
0 |
0 |
MAG322 |
6 |
5 |
INT305 |
Học phần thực tập cuối khoá (10 tuần)/ Internship |
3 |
0 |
3 |
0 |
|
6 |
|
|
Học phần tự chọn ngành (Sinh viên lựa chọn 02 trong 04 môn học) |
|
|
|
|
|
|
6 |
ITS726 |
Quản trị dữ liệu/ Data Management |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
5 |
7 |
DAT712 |
Phân tích dữ liệu lớn/ Big Data Analysis |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
6 |
8 |
MAG703 |
Quản trị hiệu suất/ Performance Management |
3 |
3 |
0 |
0 |
MAG322 |
6 |
9 |
FIN305 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp/ Corporate Financial Management |
3 |
3 |
0 |
0 |
FIN303 |
6 |
2.3 |
Học phần khối kiến thức chuyên ngành (Giai đoạn đại học đối tác) |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
CHUYÊN NGÀNH TỰ CHỌN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (tổng hợp) |
120 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dissertation |
40 |
40 |
|
|
|
7 |
|
2 |
Strategic Management |
20 |
20 |
|
|
|
7 |
|
3 |
International HRM |
20 |
20 |
|
|
|
7 |
|
4 |
E Commerce and Contemporary Marketing Practice |
20 |
20 |
|
|
|
8 |
|
5 |
Financial Reporting for Management |
20 |
20 |
|
|
|
8 |
|
2 |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Supply Chain) |
120 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dissertation |
40 |
40 |
|
|
|
7 |
|
2 |
Strategic Management |
20 |
20 |
|
|
|
7 |
|
3 |
Strategic Information Management |
20 |
20 |
|
|
|
7 |
|
4 |
Supply Chain Management |
20 |
20 |
|
|
|
8 |
|
5 |
Logistics and Operations Management |
20 |
20 |
|
|
|
8 |
|
3 |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Marketing) |
120 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dissertation |
40 |
40 |
|
|
|
7 |
|
2 |
Strategic Management |
20 |
20 |
|
|
|
7 |
|
3 |
Global Consumer Behaviour |
20 |
20 |
|
|
|
7 |
|
4 |
E Commerce and Contemporary Marketing Practice |
20 |
20 |
|
|
|
8 |
|
5 |
Integrated Digital Marketing Strategy |
20 |
20 |
|
|
|
8 |
|
4 |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Finance) |
120 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dissertation |
40 |
40 |
|
|
|
7 |
|
2 |
Strategic Management |
20 |
20 |
|
|
|
7 |
|
3 |
Financial Reporting for Management |
20 |
20 |
|
|
|
7 |
|
4 |
Financial Accounting and the Regulatory Framework |
20 |
20 |
|
|
|
8 |
|
5 |
Advanced Data Analytics |
20 |
20 |
|
|
|
8 |
|
TỔNG SỐ TÍN CHỈ CHƯƠNG TRÌNH |
126 |
|
|
|
|
|
||
*120 Tín chỉ Giai đoạn Đại học đối tác (ĐH Bolton) tương đương với 42 tín chỉ Việt Nam |
Đại học Bolton được biết đến là một trong những đại học tốt nhất tại Anh quốc về chất lượng giảng dạy, nghiên cứu theo các bảng xếp hạng danh tiếng: Xếp hạng 01 tại Vùng Manchester, xếp hạng 05/129 đại học về mức độ hài lòng của sinh viên theo The Complete University Guide 2020, xếp hạng 04/128 trường về chất lượng giảng dạy theo The Sunday Times 2020 và thuộc Top 40 về chất lượng giảng dạy của The Guardian 2020. Chi tiết về Đại học Bolton có thể tham khảo tại: https://www.bolton.ac.uk/.
(i) Sinh viên đạt các giải nhất, nhì, ba các kỳ thi Quốc gia, đồng thời có điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12) ≥ 8 nhận học bổng 10.000.000 VND.
(ii) Sinh viên đạt trình độ IELTS từ 6.5 trở lên (hoặc tương đương) đồng thời có điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12) ≥ 8 nhận học bổng lên tới 43.500.000 VND, bao gồm Học bổng 10.000.000 VND tiền mặt và Học bổng miễn giảm 100% khóa đào tạo tiếng Anh 3 cấp độ trị giá 34.500.000 VND.
(iii) Sinh viên đạt trình độ IELTS 6.0 (hoặc tương đương) nhận học bổng lên tới 35.500.000 VND, bao gồm Học bổng 1.000.000 VND tiền mặt và Học bổng miễn giảm 100% khóa đào tạo tiếng Anh 3 cấp độ trị giá 34.500.000 VND
(iv) Sinh viên đạt trình độ IELTS 5.5 (hoặc tương đương) nhận học bổng lên tới 35.000.000 VND, bao gồm Học bổng 500.000 VND tiền mặt và Học bổng miễn giảm 100% khóa đào tạo tiếng Anh 3 cấp độ trị giá 34.500.000 VND
(v) Sinh viên đạt trình độ IELTS 5.0 (hoặc tương đương) nhận học bổng lên tới 23.000.000 VND, bao gồm Học bổng miễn giảm 2 cấp độ của khóa đào tạo tiếng Anh 3 cấp độ trị giá 23.000.000 VND
Lưu ý: Chứng chỉ ngoại ngữ còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày xét tuyển.
- Cơ hội nhận học bổng khuyến khích học tập ở trong nước (Học bổng Thống đốc NHNN), học bổng Chính phủ các nước (Canada ASEAN, Eiffel France, Fulbright US, Chevening UK, …), và các trường đại học trên thế giới;
- Học bổng Thành tích học tập xuất sắc trị giá hơn 20 triệu do Viện ĐTQT phối hợp với các doanh nghiệp đối tác tài trợ cho các bạn sinh viên đạt kết quả xuất sắc nhất trong từng học kỳ.
Ngoài ra, sinh viên cũng có cơ hội nhận học bổng giảm học phí hoặc học bổng tham gia các chương trình hoạt động trao đổi và giao lưu văn hóa của các trường đại học danh tiếng trên thế giới tại Mỹ, Anh, Úc, Thụy Sĩ, Đài Loan, Malaysia, Indonesia, ...
Sinh viên sẽ được tham gia tất cả các hoạt động do Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và trường Đai học Ngân hàng Tp.HCM tổ chức bao gồm: dã ngoại; hội thao truyền thống; sinh hoạt các câu lạc bộ để rèn luyện và phát triển kỹ năng riêng của bản thân.
Ngoài ra, sinh viên cũng sẽ được tham gia vào những hoạt động giao lưu, trao đổi kiến thức, và kinh nghiệm với sinh viên của nhiều trường đại học trên thế giới (xem chi tiết tại website: http://saigonisb.hub.edu.vn/cunhan).
Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh: 39 Hàm Nghi, Quận 1, TP.HCM.